Ngày 15/09/2025

Lịch chiếu khán của Bộ Ngoại giao Mỹ – Cập nhật tháng 10/2025 

Bộ Ngoại giao Mỹ vừa công bố lịch chiếu khán tháng 10/2025 với những thông tin di trú mới nhất về số lượng Visa được cấp trong tháng, ngày thụ lý đơn (Final Action Dates) và ngày nộp đơn (Dates for Filing Visa Applications).

So với lịch tháng 9/2025, lịch chiếu khán tháng 10/2025 tăng mạnh ở hầu hết các diện. Mời Quý vị cùng AIMS Việt Nam theo dõi thông tin chi tiết trong bài viết dưới đây. 

aims-lich-chieu-khan-my-10-2025
Lịch chiếu khán tháng 10 không có sự chuyển dịch | Nguồn: Sưu tầm

Diện bảo lãnh thân nhân 

Ngày thụ lý đơn

Diện bảo lãnh Các vùng khác Trung Quốc Ấn Độ Mexico Philippines  
F1 08/11/2016 08/11/2016 08/11/2016 22/11/2005 22/01/2013 
F2A 01/02/2024 01/02/2024 01/02/2024 01/02/2023 01/02/2024 
F2B 22/11/2016 22/11/2016 22/11/2016 15/12/2007 01/10/2012 
F3 08/9/2011 08/9/2011 08/9/2011 15/04/2001 22/9/2004 
F4 08/01/2008 08/01/2008 01/11/2006 08/04/2001 22/3/2006 

Theo đó, thời gian chờ thụ lý đơn dự kiến cho từng diện như sau: 

  • Diện F1: thời gian chờ là 8 năm 10 tháng, tăng 4,3 tháng so với tháng 9/2025; 
  • Diện F2A: thời gian chờ là 1 năm 8 tháng, tăng 1,5 năm so với tháng 9/2025; 
  • Diện F2B: thời gian chờ là 8 năm 10 tháng, tăng 5 tuần so với tháng 9/2025; 
  • Diện F3: thời gian chờ là 14 năm, tăng 5 tuần so với tháng 9/2025; 
  • Diện F4: thời gian chờ là 17 năm 8 tháng, tăng 1 tuần so với tháng 9/2025. 

Ngày nộp đơn

Diện bảo lãnh Các vùng khác Trung Quốc Ấn Độ Mexico Philippines 
F1 01/9/2017 01/9/2017 01/9/2017 01/6/2006 22/4/2015 
F2A 22/9/2025 22/9/2025 22/9/2025 22/9/2025 22/9/2025 
F2B 01/01/2017 01/01/2017 01/01/2017 15/12/2008 01/10/2013 
F3 22/7/2012 22/7/2012 22/07/2012 15/06/2001 01/8/2005 
F4 01/3/2009 01/3/2009 15/12/2006 30/4/2001 01/01/2008 

Theo đó, thời gian chờ nộp đơn dự kiến cho từng diện như sau:  

  • Diện F1: thời gian chờ là 8 năm 1 tháng, đứng yên so với tháng 9/2025;   
  • Diện F2A: thời gian chờ thực tế là khoảng 3 năm (chờ Sở Di trú xét duyệt trước), tăng 5,3 tháng so với tháng 9/2025; 
  • Diện F2B: thời gian chờ là 8 năm 9 tháng, đứng yên so với tháng 9/2025; 
  • Diện F3: thời gian chờ là 13 năm 2 tháng, đứng yên so với tháng 9/2025; 
  • Diện F4: thời gian chờ là 16 năm 7 tháng, tăng 2 tháng so với tháng 9/2025. 

Diện việc làm   

Ngày thụ lý đơn và ngày nộp đơn của các chương trình định cư dành cho lao động kỹ năng và lao động phổ thông EB-3 có sự thay đổi nhẹ so với tháng trước. Chương trình EB-5 vẫn trong tình trạng “Current” nghĩa là hồ sơ của đương đơn sẽ được xử lý ngay khi nộp mà không cần phải chờ đợi. Cụ thể như sau:  

Ngày thụ lý đơn 

Diện việc làm Các quốc gia khác Trung Quốc Ấn Độ Mexico Philippines 
EB-1 22/12/2022 15/02/2022 
EB-2  01/12/2023 01/4/2021 01/4/2013 01/12/2023 01/12/2023 
EB-3 01/4/2023 01/3/2021 22/8/2013 01/4/2023 01/4/2023 
Other Workers 15/7/2021 01/12/2017 22/8/2013 15/7/2021 15/7/2021 
EB-4 
Religious Workers 
EB-5 Trung tâm Vùng và không qua Trung tâm Vùng (C5, T5, I5, R5) 08/12/2015 01/02/2021 
EB-5 – Vùng nông thôn 
EB-5 – Vùng có tỷ lệ thất nghiệp cao 
EB-5 – Vùng dự án hạ tầng 

C: “Current” – Tiếp tục thụ lý tất cả các hồ sơ đủ điều kiện – Chỉ áp dụng với đương đơn có ngày ưu tiên sớm hơn ngày thụ lý đơn mặc định. 

Thời gian chờ thụ lý đơn dự kiến cho từng diện như sau: 

  • Diện EB-1: không phải chờ; 
  • Diện EB-2: thời gian chờ là khoảng 2 năm, đứng yên so với tháng 9/2025; 
  • Diện EB-3 nhánh lao động kỹ năng/chuyên gia: thời gian chờ là khoảng 1 năm 6 tháng, đứng yên so với tháng 9/2025; 
  • Diện EB-3 diện lao động phổ thông: thời gian chờ là khoảng 4 năm 2 tháng, tăng 1 tuần so với tháng 9/2025; 
  • Diện EB-4: Không có sẵn Visa; 
  • Diện EB-5: không phải chờ. 

Ngày nộp đơn

Diện việc làm Các quốc gia khác Trung Quốc Ấn Độ Mexico Philippines 
EB-1 15/5/2023 15/4/2023 
EB-2  15/7/2024 01/12/2021 01/12/2013 15/7/2024 15/7/2024 
EB-3 01/7/2023 01/01/2022 15/8/2024 01/7/2023 01/7/2023 
Other Workers 01/12/2021 01/10/2018 15/8/2014 01/12/2021 01/12/2021 
EB-4 15/02/2021 15/02/2021 15/02/2021 15/02/2021 15/02/2021 
Religious Workers 
EB-5 Trung tâm Vùng và không qua Trung tâm Vùng (C5, T5, I5, R5) 01/7/2016 01/4/2022 
EB-5 – Vùng nông thôn 
EB-5 – Vùng có tỷ lệ thất nghiệp cao 
EB-5 – Vùng dự án hạ tầng 

C: “Current” – Tiếp tục thụ lý tất cả các hồ sơ đủ điều kiện – Chỉ áp dụng với đương đơn có ngày ưu tiên sớm hơn ngày thụ lý đơn mặc định 

Thời gian chờ nộp đơn dự kiến cho từng diện như sau: 

  • Diện EB-1: không phải chờ; 
  • Diện EB-2: thời gian chờ là khoảng 1 năm 9 tháng, đứng yên so với tháng 9/2025; 
  • Diện EB-3 nhánh lao động kỹ năng/chuyên gia: thời gian chờ là khoảng 2 năm 2 tháng, tăng 2 tháng so với tháng 9/2025; 
  • Diện EB-3 diện lao động phổ thông: thời gian chờ là khoảng gần 4 năm, tăng 4,1 tháng so với tháng 9/2025; 
  • Diện EB-4: thời gian chờ là khoảng 4 năm 7 tháng, đứng yên so với tháng 9/2025; 
  • Diện EB-5: không phải chờ. 

Lời kết 

Bài viết trên cung cấp thông tin về lịch chiếu khán Mỹ tháng 10/2025.  

Quý Khách hàng quan tâm và mong muốn tìm hiểu về cơ hội làm việc và định cư Mỹ, vui lòng liên hệ đội ngũ AIMS Việt Nam theo hotline 088 640 2625 (TP.HCM), 088 888 6898 (HN), hoặc email vietnam@aims.sg.