Lịch chiếu khán của Bộ Ngoại giao Mỹ – Cập nhật tháng 1/2026

Ngày 19/12/2025

Lịch chiếu khán của Bộ Ngoại giao Mỹ – Cập nhật tháng 1/2026

Bộ Ngoại giao Mỹ vừa công bố lịch chiếu khán tháng 1/2025 với những thông tin di trú mới nhất về số lượng Visa được cấp trong tháng, ngày thụ lý đơn (Final Action Dates) và ngày nộp đơn (Dates for Filing Visa Applications).  

So với lịch tháng 12/2025, lịch chiếu khán tháng 1/2026 có sự thay đổi chủ yếu ở lịch thụ lý đơn, còn lịch nộp hồ sơ vẫn đứng yên. Mời Quý vị cùng AIMS Việt Nam theo dõi thông tin chi tiết trong bài viết dưới đây.

lich-chieu-khan-my-thang-1-2026
Lịch chiếu khán tháng 1/2026 không có sự chuyển dịch nào đáng chú ý | Nguồn: Sưu tầm

Diện bảo lãnh thân nhân 

Ngày thụ lý đơn cho các trường hợp bảo lãnh thân nhân 

Diện bảo lãnh Các vùng khácTrung Quốc Ấn Độ Mexico Philippines  
F1 08/11/2016 08/11/2016 08/11/2016 01/9/2006 01/03/2013 
F2A 01/02/2024 01/02/2024 01/02/2024 01/02/2023 01/02/2024 
F2B 01/12/2016 01/12/2016 01/12/2016 15/11/2008 22/12/2012 
F3 08/9/2011 08/9/2011 08/9/2011 01/05/2001 01/03/2005 
F4 08/01/2008 08/01/2008 01/11/2006 08/04/2001 22/7/2006 

Theo đó, thời gian chờ thụ lý đơn dự kiến cho từng diện như sau: 

  • Diện F1: thời gian chờ là 9 năm 1 tháng, đứng yên so với tháng 12/2025; 
  • Diện F2A: thời gian chờ là 1 năm 10 tháng, đứng yên so với tháng 12/2025; 
  • Diện F2B: thời gian chờ là 9 năm 1 tháng, đứng yên so với tháng 12/2025; 
  • Diện F3: thời gian chờ là khoảng hơn 14 năm 3 tháng, đứng yên so với tháng 12/2025; 
  • Diện F4: thời gian chờ là 17 năm 11 tháng, đứng yên so với tháng 12/2025. 

Ngày nộp đơn dành cho các trường hợp bảo lãnh thân nhân  

Diện bảo lãnh Các vùng khácTrung Quốc Ấn Độ Mexico Philippines 
F1 01/9/2017 01/9/2017 01/9/2017 01/9/2007 22/4/2015 
F2A 22/12/2025 22/12/2025 22/12/2025 22/12/2025 22/12/2025 
F2B 15/03/2017 15/03/2017 15/03/2017 15/11/2009 01/10/2013 
F3 22/7/2012 22/7/2012 22/07/2012 01/07/2001 01/02/2006 
F4 01/3/2009 01/3/2009 15/12/2006 30/4/2001 15/01/2008 

Theo đó, thời gian chờ nộp đơn dự kiến cho từng diện như sau:  

  • Diện F1: thời gian chờ là 8 năm 4 tháng, đứng yên so với tháng 12/2025;   
  • Diện F2A: thời gian chờ thực tế là khoảng 3 năm (chờ Sở Di trú xét duyệt trước), tăng 1 tháng so với tháng 12/2025; 
  • Diện F2B: thời gian chờ là 8 năm 9 tháng, tăng 7 ngày so với tháng 12/2025; 
  • Diện F3: thời gian chờ là 13 năm 5 tháng, đứng yên so với tháng 11/2025; 
  • Diện F4: thời gian chờ là 16 năm 10 tháng, đứng yên so với tháng 11/2025. 

Diện việc làm   

Ngày thụ lý đơn của các chương trình định cư dành cho lao động kỹ năng và lao động phổ thông EB-3 có sự thay đổi so với tháng trước. Chương trình EB-5 vẫn trong tình trạng “Current” nghĩa là hồ sơ của đương đơn sẽ được xử lý ngay khi nộp mà không cần phải chờ đợi. Cụ thể như sau

Ngày thụ lý đơn 

Diện việc làm Các quốc gia khác Trung Quốc Ấn Độ Mexico Philippines 
EB-1 01/02/2023 01/02/2022 
EB-2  01/04/2024 01/9/2021 15/7/2013 01/04/2024 01/04/2024 
EB-3 22/4/2023 01/4/2021 22/9/2013 15/4/2023 15/4/2023 
Other Workers 01/9/2021 08/12/2018 15/11/2013 01/9/2021 01/9/2021 
EB-4 01/01/2021 01/01/2021 01/01/2021 01/01/2021 01/01/2021 
Religious Workers 01/01/2021 01/01/2021 01/01/2021 01/01/2021 01/01/2021 
EB-5 – Trung tâm Vùng và không qua Trung tâm Vùng (C5, T5, I5, R5) 15/8/2016 01/5/2022 
EB-5 – Vùng nông thôn 
EB-5 – Vùng có tỷ lệ thất nghiệp cao
EB-5 – Vùng dự án hạ tầng 

C: “Current” – Tiếp tục thụ lý tất cả các hồ sơ đủ điều kiện – Chỉ áp dụng đối với đương đơn có ngày ưu tiên sớm hơn ngày thụ lý đơn mặc định.

Thời gian chờ thụ lý đơn dự kiến cho từng diện như sau: 

  • Diện EB-1: không phải chờ; 
  • Diện EB-2: thời gian chờ là khoảng hơn 2 năm, tăng 2 tháng so với tháng 12/2025; 
  • Diện EB-3 nhánh lao động kỹ năng/chuyên gia: thời gian chờ là khoảng 1 năm 8 tháng, tăng 7 ngày so với tháng 12/2025;  
  • Diện EB-3 nhánh lao động phổ thông: thời gian chờ là khoảng 4 năm 3 tháng, tăng 1 tháng so với tháng 12/2025; 
  • Diện EB-4: thời gian chờ là khoảng 5 năm, tăng 4 tháng so với tháng 12/2025; 
  • Diện EB-5: không phải chờ. 

Ngày nộp đơn    

Diện việc làm Các quốc gia khác Trung Quốc Ấn Độ Mexico Philippines 
EB-1 15/8/2023 15/8/2023 
EB-2  15/10/2024 01/01/2022 01/12/2013 15/10/2024 15/10/2024 
EB-3 01/7/2023 01/01/2022 15/8/2014 01/7/2023 01/7/2023 
Other Workers 01/12/2021 01/10/2019 15/8/2014 01/12/2021 01/12/2021 
EB-4 15/03/2021 15/03/2021 15/03/2021 15/03/2021 15/03/2021 
Religious Workers 15/03/2021 15/03/2021 15/03/2021 15/03/2021 15/03/2021 
EB-5 – Trung tâm Vùng và không qua Trung tâm Vùng (C5, T5, I5, R5) 22/8/2016 01/5/2024 
EB-5 – Vùng nông thôn
EB-5 – Vùng có tỷ lệ thất nghiệp cao 
EB-5 – Vùng dự án hạ tầng 

C: “Current” – Tiếp tục thụ lý tất cả các hồ sơ đủ điều kiện – Chỉ áp dụng đối với đương đơn có ngày ưu tiên sớm hơn ngày thụ lý đơn mặc định.

Thời gian chờ nộp đơn dự kiến cho từng diện như sau: 

  • Diện EB-1: không phải chờ; 
  • Diện EB-2: thời gian chờ là khoảng 1 năm 9 tháng, tăng 3 tháng so với tháng 12/2025; 
  • Diện EB-3 nhánh lao động kỹ năng/chuyên gia: thời gian chờ là khoảng 2 năm 5 tháng, đứng yên so với tháng 12/2025;
  • Diện EB-3 nhánh lao động phổ thông: thời gian chờ là khoảng gần 4 năm, đứng yên so với tháng 12/2025;
  • Diện EB-4: thời gian chờ là khoảng 4 năm, tăng 1 tháng so với so với tháng 12/2025; 
  • Diện EB-5: không phải chờ. 

Lời kết 

Bài viết trên cung cấp thông tin về lịch chiếu khán Mỹ tháng 1/2026. 

Quý Khách hàng quan tâm và mong muốn tìm hiểu về cơ hội làm việc và định cư Mỹ, vui lòng liên hệ đội ngũ AIMS Việt Nam theo hotline 088 640 2625 (TP.HCM), 088 888 6898 (HN), hoặc email vietnam@aims.sg.